GHIM LẠI BỘ TỪ VỰNG IELTS SPEAKING VÀ WRITING THEO CHỦ ĐỀ

Bộ Từ Vựng IELTS Speaking Và Writing Theo Chủ Đề


Hôm nay trung tâm ALT IELTS GIA SƯ, sẽ tiếp tục giúp các bạn làm phong phú thêm kho từ vựng IELTS Speaking và Writing của mình, với những từ vựng về các chủ đề quen thuộc trong bài thi IELTS nhé.

Từ vựng IELTS chủ đề FooD


Những từ vựng bạn có thể dễ dàng bắt gặp hàng ngày, nhưng chưa chắc bạn hiểu được ý nghĩa có chúng đấy. Sổ tay đâu mà không ghi chép lại, tích lũy càng nhiều từ vựng, sự tự tin cho 2 kỹ năng Speaking và Writing sẽ tăng lên đáng kể.
  • fat-free food: thực phẩm ko chứa chất béo
  • sugar-rich food: thực phẩm có tỷ lệ đường cao
  • pre-packaged and pre-prepared food: đồ ăn được đóng gói chuẩn bị sẵn (thường để chỉ đồ hộp các loại)
  • food additives and preservatives: các chất phụ gia và bảo quản thực phẩm
  • nutritional and health concerns: các vấn đề về dinh dưỡng và sức khỏe
  • increase the burden on hospitals: tăng gánh nặng cho y tế
Một số collocations khác về Food
  • high/low nutritional value: giá trị dinh dưỡng
  • the nutritional requitrements of diet person: giá trị dinh dưỡng yêu cầu của ....
  • nutritional deficiencies: sự thiếu hụt về dinh dưỡng (không dùng shortage, đôi khi có thể dùng lack of nutrition)
  • vitamin A/B/C
  • lack of vitamin
  • vitamin pill = vitamin supplement = thuốc vitamin.
  • good/excellent/fresh/healthy/delicous/tasty food
  • nourishing = nutritious food
  • be off sb's food = not want to eat. ex: The little baby is off his food
  • go off sb's food = someone who stops wanting to eat.
  • a food supply, a food supply chain
  • the food industry.
  • food production/products/prices/shortage/scare
  • synonyms of food (for speaking task 1/2): food, dish, cooking, cuisine
  • some kind of food:
  • junk food: full of sugar or fat, not good for health >< fat-free/ sugar-free food
  • organic food: kiểu như thực phẩm sạch
  • superfood: (viết liền nhé) thực phẩm chức năng
  • health food
  • vegetarian food
  • canned food = tinned food: cái này hay thấy ở Metro, thực phẩm bán theo can, theo bọc ấy
  • frozen food
  • convenience food: đồ ăn như kiểu thịt cá hộp ấy tương đương pre-packaged food
  • pet/dog/cat/bird food

Từ vựng IELTS chủ đề FUNNY STEREOTYPES


Là một chủ đề khá thú vị, dưới đây là một số tục ngữ tiếng Anh mà có thể bạn chưa biết nhưng vẫn thỉnh thoảng xuất hiện trong các câu hỏi IELTS, bên cạnh đó nếu biết vận dúng chúng ở phần thi Speaking và Writing, cơ hội bạn nhận được điểm cao là rất có khả năng đấy.
  • Friday the 13th is a date considered to be bad luck: thứ 6 ngày 13 là ngày xấu
  • Catching 2 fish at the same time is not a wise choice: bắt cá hai tay ko phải là cách làm hay
  • It is advisable for contestants not to consume banana or peanut before exam: các sĩ tử ko nên ăn chuối hay lạc trước kì thi
  • My luckiness is fade away as I’ve accidentally encountered a girl/ woman/ pregnant at the beginning of my new day: ra ngõ gặp gái là xui
  • We can become a millionaire by gambling: có thể trở thành triệu phú nhờ cờ bạc
  • IT is a cultivated field for male only: công nghệ thông tin chỉ phù hợp cho nam giới
  • Man must foot all the bills on dates: con trai phải trả xiền mọi thứ khi hẹn hò
  • Pursue love, love hide; hide love, love follow: theo tình tình trốn, trốn tình tình theo
  • Patience and time run through the longest way: có chí thì nên
  • Doing nothing is doing ill: nhàn cư vi bất thiện
  • Time lost is never found: thời gian mất đi sẽ không lấy lại được
  • There is no royal road to learning: trong việc học, không có con đường nào bằng phẳng
  • A merry heart goes all the way: vui vẻ trong công việc sẽ dẫn đến thành công
  • Seeing is believing: trăm nghe không bằng một thấy
  • Beauty is only skin deep: vẻ đẹp chỉ đến da ( dịch là cái nết đánh chết cái đẹp chắc cũng được
  • When in Rome do as the Roman do: nhập gia tùy tục
  • The birds of the same feather flock together: ngưu tầm ngưu, mã tầm mã

 Từ vựng IELTS: chủ đề GLOBALIZATION


Một chủ đề hơi vĩ mô, nhưng rất được ‘ưa chuộng’ trong các bài đọc IELTS học thuật, hơi khó nhưng nếu hiểu và nhớ được, bạn có thể rút ngắn thời gian đọc rất nhanh chóng đấy.
1. Free trade: tự do thương mại
Advantages
  • worldwide market: thị trường toàn cầu/ the openness of the economy: mở cửa nền kinh tế
  • better access to productions from different countries: tiếp cận dễ dàng với hàng hóa từ các nước khác
Disadvantages
  • the erosion of the country’s manufacturing base: tổn hại tới nền sản xuất trong nước
  • protect domestic producers against import competition: bảo vệ nhà sản xuất trong nước trước sự cạnh tranh từ phía hàng nhập khẩu
  • face pressure to lower tariffs and farm subsidies: đối mặt với áp lực giảm thuế quan và trợ giá lương thực
2. Free labor: tự do lao động
Advantages
  • employment-based migration: di cư nhằm tìm kiếm việc làm/ globally competent citizen: công dân toàn cầu/ cheap labor benefits: lợi thế nhân công giá rẻ
Disadvantages
  • fail to reduce unemployment: ko làm giảm thất nghiệp /brain-drain: chảy máu chất xám
3. Free flow of capital investment: tự do lưu chuyển vốn
Advantages
  • efficient use of resources: sử dụng hợp l. tài nguyên/technology transfer: chuyển giao công nghệ
Disadvantages
  • exploit natural resources: khai thác tài nguyên thiên nhiên/facilitate illegal money-making activities: phục vụ cho các hoạt động kiếm tiền phi pháp
4. The impacts of globalization: những ảnh hưởng từ quá trình toàn cầu hóa
5. Face challenges prompted by globalization: đối mặt với những thách thức do toàn cầu hóa
  • culture: loss of cultural identity: đánh mất bản sắc văn hóa/ cultural diversity: đa dạng văn hóa/ cultural heritage: di sản văn hóa/ local or indigenous culture: văn hóa bản địa/ a homogenized global culture: văn hóa được đồng nhất trên phạm vi toàn cầu
  • Crime: the risk of the illegal immigration: nguy hại của tình trạng nhập cư bất hợp pháp/ the increasing number of international and transnational organized crime: sự gia tăng của tội phạm quốc tế và tội phạm có tổ chức xuyên quốc gia
  • Health: the emergence and spread of infectious diseases: bùng phát và lây lan các bệnh truyền nhiễm/doctors without borders: bác sĩ không biên giới/ medical tourism: du lịch chữa bệnh
6. Factors supporting globalization: các yếu tố thúc đẩy toàn cầu hóa
7. Make globalism irresistible: khiến toàn cầu hóa là quá trình tất yếu không cưỡng lại được
  • the global dominance of English/language expansion: việc sử dụng phổ biến tiếng Anh trên toàn cầu
  • rapid growth of modes of transport and communications: sự phát triển nhanh chóng của các phương tiện vận tải và thông tin liên lạc/revolutionary technological advances: thành tựu mang tính cách mạng về công nghệ
  • international cooperation and sustainable development: hợp tác quốc tế và phát triển bền vững
  1. Một số collocations và ideas về Globalization
  • Special Economic Zones are built for foreign company with free taxes or lower taxes, free rent cost,… in order to encourage economic and investment activities. These zones are cover a huge are, including Free Trade Zones, Export Processing Zones, Free Zones, Industrial parks or Industrial Estates, Free Ports, Urban Enterprise Zones and others.
  • The rate of international drug and endangered species trade are increasing because globalization, especially in EU zone with Schenge Agreement.
  • International tourism and long distance travel are easier.
  • The rapid increase of the number of multilingual speakers
  • In general, the ultimately reducing of the importance of nation states and the appearance of many sub-state and supra-state institutions is a consequence of globalization.

Từ vựng IELTS theo chủ đề - Chủ đề: HOBBIES


  • To be in hobby of gardening, swimming, drawing, stamp-collecting, coins collecting, antiques collecting…: có sở thích về làm vườn, bơi lội, vẽ, sưu tập tem, tiền xu, đồ cổ
  • Pursue/maintain a hobby: theo đuổi, duy trì sở thích
  • Make the best use of our leisure time/utilize the free time fruitfully: sử dụng thời gian rảnh có hiệu quả
  • An immeasurable sense of satisfaction and achievement: cảm giác hài lòng không thể đo đếm được.
  • Save us from the vice of idleness: giúp chúng ta tránh được những thói xấu khi nhàn rỗi
  • Develop natural abilities and personality: phát triển tài năng và nhân cách
  • Amuse myself by + Ving
  • Kill the time by + Ving
  • Unwind by + Ving
  • Relax = let off the steam = chill out = let one’s hair down
  • Have a go at = try

Từ vựng IELTS: chủ đề INTELLIGENCE


Nếu đang có dự định luyện thi IELTS học thuật, bạn sẽ dễ dàng bắt gặp các chủ đề rất chuyên môn, hoàn toàn khác với tiếng Anh thông dụng. Và ‘Intelligence’ là một trong những chủ đề như thế.
  • innate ability/god-given talent/inborn capacity: khả năng bẩm sinh
  • have a special aptitude for sth: có năng khiếu về điều gì
  • genetic or inherited traits: các đặc điểm di truyền
  • early childhood education: giáo dục từ khi còn nhỏ
  • auditory comprehension: khả năng nghe hiểu
  • abstract thinking: tư duy trừu tượng
  • linguistic/logical intelligence: trí thông minh về ngôn ngữ và logic

Từ vựng IELTS: chủ đề INTERNET AND CYBER WORLD


  • digital world/cyberspace: thế giới số/không gian mạng
  • cyber slacking: sử dụng thời gian làm việc để lướt mạng
  • surf the internet: lướt web
  • combat the cyber crime/cyber attacks: đối phó với tội phạm/cuộc tấn công trên mạng
  • online freedom of speech: tự do ngôn luận trên mạng
  • stop online piracy act (SOPA): đình chỉ hoạt động vi phạm bản quyền trực tuyến (tên 1 dự luật)

 

Từ vựng IELTS Speaking Chủ đề FAMILY


Tiếp tục với chủ đề về FAMILY – một chủ đề rất thường xuyên được lựa chọn trong bài thi IELTS, chúng ta sẽ bắt gặp một số từ, cụm từ tưởng dễ mà khó, tưởng quen mà lạ có thể bạn chưa biết đấy.
  1. Small nuclear family vs large extended family: gia đình hạt nhân và gia đình nhiều thế hệ
  2. Children’s upbringing = nurture: giáo dục trẻ
  3. Peer influence vs parental influence: ảnh hưởng từ bạn bè và ảnh hưởng từ gia đình
  4. Childbearing and rearing: việc sinh đẻ và nuôi dưỡng con cái
  5. Women’s housekeeping vs breadwinner: người lo viêc nhà và người kiếm tiền
  6. Generation
  • Generation gap: khoảng cách thế hệ, thường dùng để chỉ về việc không hiểu nhau.
  • Pass sth from one generation to the next: Traditional customs are passed from one generation to the next.
  1. Children
  • young/small/newborn/unborn child
  • a gifted child > a bright child: đứa trẻ thông minh ( = talent)
  • good/bad/naughty/easy/difficult child. Riêng difficult child có thể thay bằng a problem child, street child.
  1. Một số collocations khác
  • a one-parent/single-parent family
  • close-knit family = close family: gia đình gắn bó khăng khít.
  • family history
  • family background
  • family holiday/vacation, family car, family furniture.
FAMILY – CONFLICT AND DIVORCE
  1. Family togetherness/domestic violence: gắn bó trong gia đình/bạo lực gia đình
  2. Family disarray/family misfortune/conflict-ridden homes: gia đình lục đục/gia đình bất hạnh/gia đình thường xuyên xung đột
  3. Mindset and behavior transformation: thay đổi quan điểm và cách cư xử
  4. Erode traditional values: xói mòn các giá trị truyền thống
  5. Sibling rivals: anh chị em đấu đá nhau
  6. Negotiate a compromise/shared vision: bàn bạc để cùng thỏa thuận/hướng tới mục tiêu chung
  7. Establish strong ties with other household members: thiết lập các mối quan hệ gắn bó giữa các thành viên trong gia đình
  8. Một số collocations khác về Family
  • be separated (from someone) /breaks down/split –up
  • meddling in your business= To intervene, to interfere: can thiệp vào cv
  • an extramarital affair: ngoại tình
  • child sexual abuse: lạm dụng tình dục ( trẻ em)
  • sibling conflict/ rivalry: mâu thuẫn/cạnh tranh anh em
  • upbringing/child-rearing: giáo dục, nuôi dưỡng
  • foster parents: bố mẹ nuôi
  • blended family: gia đình chỉ có 2 ng thành phần cha mẹ và con riêng trc đó của họ
  • single-mother/father families: gia đình chỉ có mẹ/bố.blended family: gia đình chỉ có 2 ng thành phần cha mẹ và con riêng trc đó của họ
  • bread winner: trụ cột gia đình
  • kinship:có quan hệ họ hàng
  • prenuptial agreements: thoả thuận trc hôn nhân
  • pre-marriage: trước hôn nhân
  • a separation legal: ly hôn hợp pháp
  • an out-of-court settlement: 2 bên tự hoà giải ko cần sự can thiệp toà án
  • marital conflict: xung đột hôn nhân /parental divorce: cha mẹ ly hôn
  • the nest- leaving age: độ tuổi thanh niên ra sống tự lập vs gia đình
  • changes in women’s roles in the society: sự thay đổi vai trò phụ nữ trong xã hội
  • intact families and non-intact families.: gia đình đầy đủ/ko đầy đủ
  • step-farther, step-brother / step-sister / step-father / step-parent/family): dượng, con riêng…..
  • ex-husband / ex-wife / ex-boyfriend / ex-partner: chồng cũ …..
  • start a family: có đứa con đầu tiên, bắt đầu trở thành cha mẹ lần đầu tiên
  • be in the family way: (thân thiện) có thai, sắp sanh em bé
  • marry in haste, repent at leisure: cưới vội thì hối hận sớm(tục ngữ)
  • see someone:bắt đầu mối quan hệ thân mật
  • sleep with someone: có một mối quan hệ chăn gối với ai đó
  • be engaged (to someone): đính hôn

Giờ thì chắc kho từ vựng IELTS Speaking và Writing của các bạn đã phong phú hơn rất nhiều rồi phải không nào?
Hãy tiếp tục quan tâm và cập nhật những bài viết chia sẻ về kiến thức và kinh nghiệm luyện thi IELTS của trung tâm luyện thi IELTS ALT GIA SƯ tại đây nhé.

>> Từ vựng IELTS: Chủ đề Advertising
>> 500 từ vựng IELTS cơ bản

0 nhận xét: